RTJ SLIP-ON FLANGE A105N CLASS 900

BÍCH SLIP-ON RTJ A105N CLASS 900

RTJ SLIP-ON FLANGE A105N CLASS 900

RTJ SLIP-ON FLANGE A105N CLASS 900

Thông tin sản phẩm:

Vật liệu: Thép carbon A105, ASTM A182 F304, F316 (inox 304, 316).
Tiêu chuẩn: ANSI B16.5, ASME B16.5
Kích thước: 1/2″ – 42″ ( 15NB – 1200NB)
Áp suất làm việc ( psi): 150 lbs, 300lbs, 600lbs, 900lbs, 1500lbs, 2500lbs.
Sư dụng cho đường ống: Hơi, Gas, Thực Phẩm, Xăng Dầu, Mía đường, nhựa…
Nhà Sản xuất: Taiwan, Korea, Japan, Viet Nam

Flange Type

Kiểu mặt bích

Welding Neck flange, Slip-On, Socket Welding, Blind, Thread, Lap-joint, Long Welding Neck, Orifice, All flanges in Raised Face, Flat face and RTJ (RING TYPE JOINT)
Material

Vật liệu

ASTM A105; A350 LF2; A694 F42, F46, F52, F56,
A182 F12/F22/F5/F9/ F91;
A182 F304/F304L/F316/F316L, etc.
Size

Kích cỡ

1/2”~60”, as the clients’ requests;
Pressure

Sức ép

Class: 150, 300, 400, 600, 900, 1500, 2500 / PN6,PN10,PN16,PN25,PN40 / 5K,10K,16K,20K,30K
Standard

Tiêu chuẩn

ASME B16.5, ASME B16.47, MSS SP43, EN1092,DIN, JIS, ANSI

Khái niệm về:  RTJ SLIP-ON FLANGE

  • RTJ SLIP-ON FLANGE or SO FLANGE are commonly lower in price than weld-neck flange, and to this effect are a popular choice for our customers. However, customers should bear in mind that this initial cost saving may be diminished by the additional cost of the two fillet welds required for proper installation. Moreover, weld-neck flanges have a higher life expectancy than slip-on flanges under duress.
  • RTJ SLIP-ON FLANGE usually have a neck and have a straight bore that the pipe will pass completely through. The installer will slip the flange onto the pipe end and position the flange so that a fillet weld on the neck to the pipe, and a fillet weld inside the bore of the flange between the end of the pipe and the bore of the flange, will secure and seal the connection.The connection with the pipe is done with 2 fillet welds, as well at the outside as also at the inside of the flange.
  • A disadvantage of the flange is, that principle always firstly a pipe must be welded and then just a fitting. A combination of flange and elbow or flange and tee is not possible, because named fittings have not a straight end, that complete slid in the Slip On flange.

Bích SLIP-ON Không có phần bọc đúc như mặt bích Socket Weld flange, mặt bích hàn trượt Slip-on flange có đường kính trong lớn hơn đường kính ống một chút để có thể trượt thoải mái trên đường ống.

Mặt bích hàn trượt Slip-on flange là loại mặt bích gắn kết với đường ống bằng cách hàn cả mặt ngoài và mặt trong mặt bích. Hầu hết trong thi công đều dùng loại ron chì Spiral wound graphite gasket để làm kín:

  • Mối hàn điền đầy mặt ngoài (filled weld outside) được thực hiện ở phần tiếp xúc bên ngoài của mặt bích và thân ống tương tự như mối hàn của mặt bích socket weld.
  • Mối hàn điền đầy mặt trong (filled weld inside) được thực hiện ở phần tiếp xúc bên trong của mặt bích và đầu ống. Khi đưa ống vào bên trong mặt bích cần chú ý: đầu ống không quá sát với bề mặt mặt bích (như hình bên) mà cần có một khoảng hở để không gây hư hỏng mặt bích, thông thường khoảng cách này bằng với độ dày thành ống cộng thêm 3mm.

Chú ý: Mặt bích hàn trượt RTJ SLIP-ON FLANGE là mặt bích không được dùng để hàn gắn kết trực tiếp với phụ kiện fitting.

  • Mặt bích thép loại SLIP-ON được nhập khẩu chính hãng từ China và Hàn Quốc, là những nước có nền công nghiệp phát triển, gia công chính xác. Mặt bích đảm bảo về kích thước, độ dày, khối lượng, vật liệu đúng yêu cầu, không bị rỗ mọt, không bị cong vênh, móp méo.
  • Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp các loại mặt bích khác theo tiêu chuẩn ANSI như: Flange ANSI ASME, B16.47 A105 ASTM A182 F304 , SOCKET WELD, THREADED, BLIND, WELDNECK, LAPJOINT, SPECTACLE BLIND. LONG WELD NECK FLANGE. Các vật tư liên quan như gasket: Spiral wound gasket, PTFE, EPDM, gasket non amiang , bulong: stud bolt, bolt… van mặt bích: van cửa, van bi, van 1 chiều, van hút, rọ bơm…

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi: thegioimatbich

Class 900 lb

Pipe Flange Data Hub Data Raised Face Drilling Data Unit Weight
Nominal
Pipe Size
A C D E F G H I J
Outside
Diameter
Overall
Diameter
Flange
Thickness
min
Overall
Length
Diameter
at Weld
Bevel
Hub
Diameter
Face
Diameter
Number
of Holes
Bolt Hole
Diameter
Diameter
of Circle
of Holes
kg/
piece
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
1/2 0.840
21.30
4.750
120.6
0.880
22.30
2.380
60.45
0.840
21.30
1.500
38.10
1.380
35.00
4 0.880 22.30 3.250 82.50 1.87
3/4 1.050
26.70
5.120
130.0
1.000
25.40
2.750
69.85
1.050
26.70
1.750
44.00
1.690
42.90
4 0.880 22.30 3.500 88.90 2.56
1 1.315
33.40
5.880
149.3
1.120
28.40
2.880
73.15
1.320
33.50
2.060
52.30
2.000
50.80
4 1.000 25.40 4.000 101.6 3.74
1 1/4 1.660
42.20
6.250
158.7
1.120
28.40
2.880
73.15
1.660
42.20
2.500
63.50
2.500
63.50
4 1.000 25.40 4.380 111.2 4.33
1 1/2 1.900
48.30
7.000
177.8
1.250
31.70
3.250
82.50
1.900
48.30
2.750
69.85
2.880
73.15
4 1.120 28.40 4.880 123.9 5.94
2 2.375
60.30
8.500
215.9
1.500
38.10
4.000
101.6
2.380
60.45
4.120
104.6
3.620
91.90
8 1.000 25.40 6.500 165.1 10.8
2 1/2 2.875
73.00
9.620
244.3
1.620
41.10
4.120
104.6
2.880
73.15
4.880
123.9
4.120
104.6
8 1.120 28.40 7.500 190.5 15
3 3.500
88.90
9.500
241.3
1.500
38.10
4.000
101.6
3.500
88.90
5.000
127.0
5.000
127.0
8 1.000 25.40 7.500 190.5 13.7
4 4.500
114.3
11.50
292.1
1.750
44.40
4.500
114.3
4.500
114.3
6.250
158.7
6.190
157.2
8 1.250 31.70 9.250 234.9 22.5
5 5.563
141.3
13.75
349.2
2.000
50.80
5.000
127.0
5.560
141.2
7.500
190.5
7.310
185.7
8 1.380 35.00 279.4 11.00 37.4
6 6.625
168.3
15.00
381.0
2.190
55.60
5.500
139.7
6.630
168.4
9.250
234.9
8.500
215.9
12 1.250 31.70 12.50 317.5 47.7
8 8.625
219.1
18.50
469.9
2.500
63.50
6.380
162.0
8.630
219.2
11.75
298.4
10.62
269.7
12 1.500 38.10 15.50 393.7 81.3
10 10.75
273.0
21.50
546.1
2.750
69.85
7.250
184.1
10.75
273.0
14.50
368.3
12.75
323.8
16 1.500 38.10 18.50 469.9 119
12 12.75
323.8
24.00
609.6
3.120
79.25
7.880
200.1
12.75
323.8
16.50
419.1
15.00
381.0
20 1.500 38.10 21.00 533.4 157
14 14.00
355.6
25.25
641.3
3.380
85.80
8.380
212.8
14.00
355.6
17.75
450.8
16.25
412.7
20 1.620 41.10 22.00 558.8 180
16 16.00
406.4
27.75
704.8
3.500
88.90
8.500
215.9
16.00
406.4
20.00
508.0
18.50
469.9
20 1.750 44.40 24.25 615.9 217
18 18.00
457.2
31.00
787.4
4.000
101.6
9.000
228.6
18.00
457.2
22.25
565.1
21.00
533.4
20 2.000 50.80 27.00 685.8 292
20 20.00
508.0
33.75
857.2
4.250
107.9
9.750
247.6
20.00
508.0
24.50
622.3
23.00
584.2
20 2.120 53.80 29.50 749.3 362
24 24.00
609.6
41.00
1041.4
5.500
139.7
11.50
292.1
24.00
609.6
29.50
749.3
27.25
692.1
20 2.620 66.55 35.50 901.7 665

Các tên gọi khác: bích slip-on thép carbon A105N class 900, bích slip-on ANSI B16.5 class 900, Slip-On flange class 900, mặt bích hàn trượt Slip-on flange A105N class 900, bích hàn trượt slip-on ANSI B16.5.

Website liên kết: thegioivalve, thegioimatbich

Sản phẩm cùng loại: