VÒNG ĐỆM KIM LOẠI KLINGER RING TYPE JOINT(RTJ)
Tổng quan:
Công ty IWISU là một trong những công ty hàng đầu ở Việt Nam về phân phối các phụ kiện áp lực, phụ kiện đường ống, mặt bích, gasket ( đệm làm kín), đồng hồ áp suất,…..với nhiều hãng nỗi tiếng trên thế giới.
Trong đó sản phẩm VÒNG ĐỆM KIM LOẠI KLINGER RTJ được công ty nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam với nhiều model khác nhau giúp khách hàng chọn lựa đúng mục đích sử dụng.
Chất lượng của VÒNG ĐỆM KIM LOẠI KLINGER RTJ không chỉ đáp ứng nhu cầu của Khách hàng mà còn mang lại sự tin tưởng khi sử dụng sản phẩm của công ty IWISU. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh lực phụ kiện Công ty IWISU đảm bảo mang lại sự hài lòng của khách hàng cùng đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Thông tin sản phẩm: VÒNG ĐỆM KLINGER RTJ
Vòng đệm Klinger Ring Type Joint (còn được gọi là vòng đệm kim loại RTJ), là vật liệu đệm được thiết kế để làm kín bằng cách chêm vào rãnh giữa mặt tiếp xúc của 2 phần mặt bích. Thông quá áp lực được tạo ra từ bu lông tác động lên bề mặt RTJ, các kim loại mềm hơn của vòng đệm sẽ điền đầy những khoảng hở rò rỉ trên mặt bích, làm kín bề mặt chặt chẽ và hiệu quả hơn.
Vòng đệm kim loại RTJ sử dụng trong các ứng dụng áp lực cao, được sản xuất từ nhiều loại vật liệu kim loại khác nhau để phù hợp với vật liệu mặt bích và môi trường lưu chất.
Vật liệu RTJ phải đáp ứng 2 điều kiện: tương thích hóa học với vật liệu mặt bích và độ cứng phải nhỏ hơn độ cứng vật liệu mặt bích để đảm bảo đủ biến dạng mà không làm hư hỏng bề mặt mặt bích.
Vòng đệm kim loại RTJ có độ chính xác gia công cao, thiết kế phù hợp với các tiêu chuẩn mặt bích như ASME B16.5, API 6A. Được sử dụng phổ biến trong các đường ống dẫn dầu cài đặt ngầm dưới biển.
Download Data: Vòng đệm kim loại Ring Type Joint Catalogue
Các dạng tiêu chuẩn: Vòng đệm kim loại Klinger Ring Type Joint (RTJ)
KLINGER RING TYPE JOINTS (RTJ) TYPE R OCTAGANAL
- Vòng đệm kim loại Klinger Type R Oval.
- Vòng đệm kim loại Klinger Type R Octaganal.
- Vòng đệm kim loại Klinger Type Bx.
- Vòng đệm kim loại Klinger Type Rx.
Kích thước (Size) / Áp lực (Class) • ½” – 24″: 150 – 2500 ASME B16.20 • 26″ – 36″ : 300 – 900 ASME B16.47 Series A • 1.½” – 20″ : API 6A Đặc trưng tiêu biểu |
|
Kích thước (Size) / Áp lực (Class) • ½” – 24″: 150 – 2500 ASME B16.20 • 26″ – 36″ : 300 – 900 ASME B16.47 Series A • 1.½” – 20″ : API 6A Đặc trưng tiêu biểu |
|
Kích thước (Size) / Áp lực (Class) • 1 11/16″ – 30″ : 2000 – 20000 API 6A Đặc trưng tiêu biểu |
|
Kích thước (Size) / Áp lực (Class) • 1 ½” – 20″ : 720 – 5000 API 6A Đặc trưng tiêu biểu |
Website liên kết: thegioivalve, thegioimatbich , thietbinhapkhau